Pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác
Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho két:
Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất
Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn b%:phần trăm hao hụt khi gia công d%:phần trăm hao hụt khi nghiền x%:phần trăm phế phẩm khi gia công
X:khối lượng hỗn hợp nguyên liệu(có thể có hoặc không có phế liệu)(Kg) Y:khối lượng thành phẩm(Kg)
X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công(Kg) Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)
Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:
Sản phẩm
|
a%
|
b%
|
d%
|
x%
|
két
|
0.3
|
2.0
|
0.5
|
1.0
|
Giả sử : khối lượng mẻ trôn X+Z=200(kg) Lập phương trình cân bằng vật chất: X’=(X+Z)(1-a)(1-b) =200*(1-0.003)(1-0.02)=195.41(Kg)
Z=X’*x(1-d)=195.41*0.01*(1-0.005)=1.94(Kg)
Y=X’(1-x)=195.41(1-0.01)=193.46(Kg)
Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm két: 3.27%
Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho chai không ga 197ml:
Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất
Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn
b%:phần trăm hao hụt khi gia công
d%:phần trăm hao hụt khi nghiền
x%:phần trăm phế phẩm khi gia công
y%:phần trăm phế phẩm khi thổi
X:khối lượng hỗn hợp nguyên liệu(có thể có hoặc không có phế liệu)(Kg)
Y:khối lượng thành phẩm tạo phôi(Kg)
X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công(Kg)
Y’:khối lượng thành phẩm(Kg)
Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)
Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:
Sản phẩm
|
a%
|
b%
|
d%
|
x%
|
y%
|
Chai không ga
|
0.3
|
1.5
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
Giả sử : khối lượng mẻ trộn X+Z=200(kg)
Lập phương trình cân băng vật chất:
X’=(X+Z)(1-a)(1-b) =200*(1-0.003)(1-0.02)=195.41(Kg)
Y=X’(1-x)=195.41(1-0.01)=193.46(Kg)
Y’=Y(1-y)=193.46(1-0.01)=191.52(Kg) Z=(X’*x+Y*y)(1-d) =(195.41*0.01+193.46*0.01)(1-0.005)=3.87(Kg)
Hệ số tiêu hao của quá trình tạo phôi: 3.27%
Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm chai không ga: 4.24%
Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho chai có ga 900ml:
Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất
Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn
b%:phần trăm phế phẩm khi gia công
d%:phần trăm hao hụt khi nghiền
X:khối lượng nguyên liệu tinh (Kg)
X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công (Kg)
Y:khối lượng thành phẩm(Kg)
Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)
Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:
Sản phẩm
|
a%
|
b%
|
d%
|
Chai có ga
|
0.1
|
1.0
|
0.5
|
Giả sử : X=200(kg)
Lập phương trình cân băng vật chất:
X’=X(1-a)=200*(1-0.001)=199.80(Kg)
Y=X’(1-b)=199.80(1-0.01)=197.80(Kg)
Z=X’*b(1-d)=197.80*0.01*(1-0.005)=1.97(kg)
Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm chai có ga:
Định mức nguyên liệu
Định mức về sản = 1.1%
Công suất của nhà máy là 1100 tấn/năm bao gồm ba mặt hàng két, chai không ga 197ml và chai có ga 900ml
Sản phẩm
|
Năng suất
(tấn/năm)
|
Hệ số tiêu hao(%)
|
Định mức
(tấn/năm)
|
Két
|
600
|
3.27
|
619.62
|
Chai không ga
|
300
|
4.24
|
312.72
|
Chai có ga
|
200
|
1.1
|
202.2
|
Tổng cộng
|
1100
|
|
1134.54
|
Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm két
Thành phần
|
Phần
khối lượng
|
% Khối lượng
|
Định mức
(tấn/năm)
|
HDPE
|
140
|
70
|
433.73
|
Phế liệu
|
30
|
15
|
92.94
|
Bột màu
|
0.7
|
0.35
|
2.17
|
Dầu gazol
|
0.74
|
0.37
|
2.29
|
Tacal
|
28.56
|
14.28
|
88.49
|
Tổng cộng
|
200 kg/mẻ
|
|
619.62
|
Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm chai không ga
Thành phần
|
Phần khối lượng
|
%khối lượng
|
Định mức
(tấn/năm)
|
PET
|
150
|
75
|
234.54
|
Phế liệu
|
46.8
|
23.4
|
73.18
|
Hạt màu
|
3.2
|
1.6
|
5.00
|
Tổng cộng
|
200 kg/mẻ
|
|
312.72
|
Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm chai có ga:
Do sử dụng 100% nguyên liệu tinh nên định mức cho sản phẩm có ga là 202.2 tấn/năm
Bảng tổng kết nguyên liệu
STT
|
Thành phần
|
Két (tấn/năm)
|
Thổi (tấn/năm)
|
|
Tổng cộng
(tấn/năm)
|
|
|
|
Thổi liên
tục
|
Thổi gián
đoạn
|
|
1
|
HDPE
|
433.73
|
_
|
_
|
433.73
|
2
|
PET
|
_
|
202.2
|
234.54
|
436.74
|
3
|
Bột màu
|
2.17
|
_
|
_
|
2.17
|
4
|
Hạt màu
|
_
|
_
|
5.00
|
5.00
|
5
|
Phế liệu
|
92.94
|
_
|
73.18
|
166.12
|
6
|
Dầu gazol
|
2.29
|
_
|
_
|
2.29
|
7
|
Tacal
|
88.49
|
_
|
_
|
88.49
|
Tổng cộng
|
|
1134.54
|
|
|
|
Thời gian hoạt động trong 1 năm của nhà máy
NLT = số ngày trong năm – só ngày nghỉ quốc gia
NLT : số ngày hoạt động lý thuyết trong 1 năm của nhà máy Số ngày trong năm là 365 ngày
Số ngày nghỉ của quốc gia(nghỉ lễ, tết hàng năm):8 ngày NLT = 365-8=357 ngày
NTT : số ngày hoạt động thực tế trong 1 năm của nhà máy
Nsửa chữa,bảo dưỡng: số ngày nghỉ sửa chữa bảo dưỡng máy trong 1 năm là 16 ngày Nngừng: số ngày máy móc phải dừng do yếu tố kỉ thuật, công nghệ là 4 ngày NTT = 357-16-4 = 337 ngày
Vậy 1 năm nhà máy hoạt động 337 ngày= 28 ngày/ tháng. Một ngày sản xuất 3 ca.