Phương Nam Co LTD
© 19/4/2024 - Vietnam12h.com Application

Pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác

Pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác

Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho két:

Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất

Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn b%:phần trăm hao hụt khi gia công d%:phần trăm hao hụt khi nghiền x%:phần trăm phế phẩm khi gia công

X:khối lượng hỗn hợp nguyên liệu(có thể có hoặc không có phế liệu)(Kg) Y:khối lượng thành phẩm(Kg)

X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công(Kg) Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)

Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:

Sản phẩm

a%

b%

d%

x%

két

0.3

2.0

0.5

1.0

Giả sử : khối lượng mẻ trôn X+Z=200(kg) Lập phương trình cân bằng vật chất: X’=(X+Z)(1-a)(1-b) =200*(1-0.003)(1-0.02)=195.41(Kg)

Z=X’*x(1-d)=195.41*0.01*(1-0.005)=1.94(Kg)

Y=X’(1-x)=195.41(1-0.01)=193.46(Kg)

Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm két: 3.27%

Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho chai không ga 197ml:

Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất

 

Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn

b%:phần trăm hao hụt khi gia công

d%:phần trăm hao hụt khi nghiền

x%:phần trăm phế phẩm khi gia công

y%:phần trăm phế phẩm khi thổi

X:khối lượng hỗn hợp nguyên liệu(có thể có hoặc không có phế liệu)(Kg)

Y:khối lượng thành phẩm tạo phôi(Kg)

X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công(Kg)

Y’:khối lượng thành phẩm(Kg)

Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)

Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:

Sản phẩm

a%

b%

d%

x%

y%

Chai không ga

0.3

1.5

0.5

1.0

1.0

Giả sử : khối lượng mẻ trộn X+Z=200(kg)

Lập phương trình cân băng vật chất:

X’=(X+Z)(1-a)(1-b) =200*(1-0.003)(1-0.02)=195.41(Kg)

Y=X’(1-x)=195.41(1-0.01)=193.46(Kg)

Y’=Y(1-y)=193.46(1-0.01)=191.52(Kg) Z=(X’*x+Y*y)(1-d) =(195.41*0.01+193.46*0.01)(1-0.005)=3.87(Kg)

Hệ số tiêu hao của quá trình tạo phôi:  3.27%

Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm chai không ga:  4.24%

Công thức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu khác cho chai có ga 900ml:

Sơ đồ pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu sản xuất

 

 

Gọi a%:phần trăm hao hụt khi trộn

b%:phần trăm phế phẩm khi gia công

d%:phần trăm hao hụt khi nghiền

X:khối lượng nguyên liệu tinh (Kg)

X’:khối lượng hỗn hợp sau khi gia công (Kg)

Y:khối lượng thành phẩm(Kg)

Z:khối lượng của phế phẩm sau khi nghiền(Kg)

Dựa vào các số liệu thống kê của nhà máy cổ phần nhựa Đô Thành ta có các số liệu như sau:

Sản phẩm

a%

b%

d%

Chai có ga

0.1

1.0

0.5

Giả sử : X=200(kg)

Lập phương trình cân băng vật chất:

X’=X(1-a)=200*(1-0.001)=199.80(Kg)

Y=X’(1-b)=199.80(1-0.01)=197.80(Kg)

Z=X’*b(1-d)=197.80*0.01*(1-0.005)=1.97(kg)

Hệ số tiêu hao đối với sản phẩm chai có ga:

Định mức nguyên liệu

Định mức về sản = 1.1%

Công suất của nhà máy là 1100 tấn/năm bao gồm ba mặt hàng két, chai không ga 197ml và chai có ga 900ml

 

Sản phẩm

Năng suất

(tấn/năm)

Hệ số tiêu hao(%)

Định mức

(tấn/năm)

Két

600

3.27

619.62

Chai không ga

300

4.24

312.72

Chai có ga

200

1.1

202.2

Tổng cộng

1100

 

1134.54

 

Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm két

 

Thành phần

Phần

khối lượng

% Khối lượng

Định mức

(tấn/năm)

HDPE

140

70

433.73

Phế liệu

30

15

92.94

Bột màu

0.7

0.35

2.17

Dầu gazol

0.74

0.37

2.29

Tacal

28.56

14.28

88.49

Tổng cộng

200 kg/mẻ

 

619.62

 

Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm chai không ga

Thành phần

Phần khối lượng

%khối lượng

Định mức

(tấn/năm)

PET

150

75

234.54

Phế liệu

46.8

23.4

73.18

Hạt màu

3.2

1.6

5.00

Tổng cộng

200 kg/mẻ

 

312.72

Định mức pha trộn hạt nhựa màu và nguyên liệu cho sản phẩm chai có ga:

Do sử dụng 100% nguyên liệu tinh nên định mức cho sản phẩm có ga là 202.2 tấn/năm

Bảng tổng kết nguyên liệu

STT

Thành phần

Két (tấn/năm)

Thổi (tấn/năm)

 

Tổng cộng

(tấn/năm)

 

 

 

Thổi liên

tục

Thổi gián

đoạn

 

1

HDPE

433.73

_

_

433.73

2

PET

_

202.2

234.54

436.74

3

Bột màu

2.17

_

_

2.17

4

Hạt màu

_

_

5.00

5.00

5

Phế liệu

92.94

_

73.18

166.12

6

Dầu gazol

2.29

_

_

2.29

7

Tacal

88.49

_

_

88.49

Tổng cộng

 

1134.54

 

 

 

 

Thời gian hoạt động trong 1 năm của nhà máy

NLT = số ngày trong năm – só ngày nghỉ quốc gia

NLT : số ngày hoạt động lý thuyết trong 1 năm của nhà máy Số ngày trong năm là 365 ngày

Số ngày nghỉ của quốc gia(nghỉ lễ, tết hàng năm):8 ngày NLT = 365-8=357 ngày

NTT : số ngày hoạt động thực tế trong 1 năm của nhà máy

Nsửa chữa,bảo dưỡng: số ngày nghỉ sửa chữa bảo dưỡng máy trong 1 năm là 16 ngày Nngừng: số ngày máy móc phải dừng do yếu tố kỉ thuật, công nghệ là 4 ngày NTT = 357-16-4 = 337 ngày

Vậy 1 năm nhà máy hoạt động 337 ngày= 28 ngày/ tháng. Một ngày sản xuất 3 ca.