Các phương pháp phân tích báo cáo tài chính
Báo cáo phân tích cơ bản:
Báo cáo tài chính đồng nhất (common size),
Báo cáo tài chính cùng năm gốc (common-base year)
Báo cáo phân tích tỷ số (ratio analysis)
Các công ty khác nhau có quy mô về tài sản và cấu trúc về tài sản khác nhau. Ngay một công ty trong những năm khác nhau cũng có quy mô và cấu trúc tài sản, tình hình hoạt động khác nhau.
Việc phân tích báo cáo tài chính được thực hiện thông qua các công cụ (phương pháp phân tích) để xử lý thông tin từ các báo cáo tài chính phục vụ cho việc phân tích.
Việc phân tích báo cáo tài chính thường được thực hiện thông qua việc tính các tỷ lệ và tỷ số (còn gọi là chỉ tiêu) cần thiết, sau đó:
So sánh với các chỉ tiêu này của chính công ty qua các năm khác nhau. Công việc này thường được gọi là phân tích theo thời gian (thuật ngữ tiếng Anh có thể là “time series analysis”).
So sánh các chỉ tiêu này của công ty được phân tích với các công ty khác cùng nghành nghề (cross sectional analysis).
So sánh với kỳ gốc và tính mức độ tăng (giảm) theo tỷ lệ %.
Báo cáo tài chính đồng nhất (common size):
Trong các báo cáo tài chính đồng nhất (thường là Bảng Cân đối Kế toán & Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh) các khoản mục thường được tính bằng tỷ lệ % (phần trăm) của Tổng Tài sản (tại BCĐKT) hay là % của Doanh thu (tại BCKQHĐSXKD).
Vai trò của các tỷ lệ ở đây là làm “triệt tiêu” sự khác biệt về quy mô và làm “nổi bật” sự khác biệt về cấu trúc.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của SACOM
Chỉ tiêu
|
1999
|
|
2000
|
|
Tăng doanh thu
|
117,231,349,165
|
100.00%
|
119,892,979,715
|
100.00%
|
Trong đó doanh thu hàng XK
|
|
|
|
|
Các khoản giảm trừ
|
9,514,937,514
|
8.12%
|
2,533,081,650
|
2.11%
|
Chiết khấu
|
|
|
|
|
Giảm giá hàng bán
|
|
|
1,636,364
|
0.00%
|
Hàng hóa trả lại
|
9,514,937,514
|
8.12%
|
2,531,445,286
|
2.11%
|
Thuế
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần
|
107,716,411,651
|
91.88%
|
117,359,898,065
|
97.89%
|
2. GVHB
|
66,403,118,614
|
56.64%
|
77,804,874,303
|
64.90%
|
3. Lợi nhuận gộp
|
41,313,293,037
|
35.24%
|
39,555,023,762
|
32.99%
|
4.Chi phí bán hàng
|
7,441,337,006
|
6.35%
|
8,820,495,365
|
7.36%
|
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
6,017,436,467
|
5.13%
|
4,426,183,804
|
3.69%
|
6.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
27,854,519,564
|
23.76%
|
26,308,344,593
|
21.94%
|
7.Thu nhập từ hoạt động tài chính
|
2,695,464,425
|
2.30%
|
233,800,295
|
0.20%
|
8.Chi phí hoạt động tài chính
|
|
0.00%
|
181,571,141
|
0.15%
|
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính
|
2,695,464,425
|
2.30%
|
52,229,154
|
0.04%
|
10.Các khoản thu nhập bất thường
|
36,363,637
|
0.03%
|
3,311,542,523
|
2.76%
|
11. Chi phí bất thường
|
196,570,871
|
0.17%
|
21,085,916
|
0.02%
|
12.Lợi nhuận bất thường
|
-160,207,234
|
-0.14%
|
3,290,456,607
|
2.74%
|
13.Tăng lợI nhuận trước thuế
|
30,389,776,755
|
25.92%
|
29,651,030,354
|
24.73%
|
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả
|
4,862,364,281
|
4.15%
|
94,397,539
|
0.08%
|
15. Lợi nhuận sau thuế
|
25,527,412,474
|
21.78%
|
29,556,632,815
|
24.65%
|
|