Phương Nam Co LTD
Cung cấp Chất hoạt động bề mặt, dầu bôi trơn Korea
© 24/4/2024 - Vietnam12h.com Application
 Những thuộc tính sinh hóa và môi trường chất hoạt động bề mặt

Axit béo N-methylglucamines có thể được coi là chất hoạt động bề mặt nguồn gốc sinh học của cấu trúc glycolipid. Mục đích của các nhà nghiên cứu là tìm ra một bề mặt thích hợp cho các dung dịch có thành phần màng sinh học. Chất hoạt động bề mặt Mega thỏa mãn các tính chất mong muốn nhờ các đặc tính:

Tính trung hòa về điện nhờ vậy tránh thay đổi thuộc tính của protein;

Nồng độ  CMC thấp cho phép loại bỏ nhanh chóng bằng sự thẩm tách;

Sự trong suốt trong vùng UV cho phép phát hiện các quang phổ của protein;

Các thành phần hóa học được xác định và độ thuần khiết cao có thể sản xuất được ở ngay phòng thí nghiệm.

Ngoài ra, chúng đang được thương mại với  chi phí tương đối thấp. Rất nhiều nhà nghiên cứu  đã chỉ ra rằng hợp chất Mega có thể tỏ ra hữu ích cho những chất hoạt động bề mặt nhẹ,  kháng nguyên, và những hoạt động khác.

Từ điểm nhìn của bảo vệ môi trường, số phận của các hợp chất Mega và MELA trong môi trường và tác động của họ lên các quần thể sinh vật sống ở nước có giá trị quan trọng. Một nghiên cứu toàn diện về chất hoạt động bề mặt Mega được thực hiện bởi Stalmans, Procter và Gamble. Các tác giả tìm hiểu khả năng phân hủy sinh học của Mega-12,

MEGA-12/14, và Mega-14, cũng như độc tính và tính nhạy cảm ảnh hưởng đến các loài

động vật thủy sinh. Hình 7 trình bày sự phân hủy sinh học của 14C-radiolabeled Mega-12

trong một lô sinh khối bùn kích hoạt (BAS) thử nghiệm. Qua thí nghiệm này ta thu được kết quả: trung bình có 94% 14C đã được phục hồi cũng như 14CO2; sau 28 ngày,chúng bị phân hủy nhanh chóng dưới lớp bùn đã được hoạt hóa.

Bảng tóm tắt của độc tính cấp tính và mãn tính cho một số đại diện của các chất phân hủy sinh học trongdung dịch nước được trình bày trong Bng 2.

TABLE 2Summary of Acute and Chronic Toxicity Test Results for Glucose Amide SpeciesC12 glucose amideC12/14  glucose amideC14  glucose amide                                                                                                                                                                                        

 

Invertebrates:

 

 

 

 

EC50   (48 h)

Daphnia magna

44.3(37.5-52.8)

18

(16-21)5.0(3.3-9.2)

NOEC (21 d)

Daphnia magna

ND4.3(survivala)

 ND

 

Fish

 

 

 

 

LC50   (96 h)

 Pimephales promelas

39.1(30.7-51.1)

ND2.9(2.4-3.7)

 

LC50   (96 h)

Brachydanio rerio

 ND

7.5(No. CI)ND

 

NOEC (21 d)

Pimephales promelas

ND4

.8(hatchinga)ND

 

Algae:

 

 

 

 

EC50(96 h)

Selenastrum capricornutum

56.8(50.4-63.9)

12.6(11.6-13.6)3.9

(2.5-6.4)

NOEC(96 h )

Selenastrum capricornutum

21.35.62.9

 

 

Activated sludge

(Oxygen consumption inhibition test)

 

 

 

EC50(3 h)

 Activated sludge inoculum

115(83-224)

ND

 

a Most sensitive end point, analytically confirmed.

All data are expressed in mg/L. Values between brackets are the 95% confidence intervals (CI). ND: not determined.

Source: Ref. 28 with permission of the Verlag fur Chemische Industrie.

Các giá trị độc tính thay đổi theo thứ tự: chuỗi alkyl càng lớn độc tính càng cao.Một số nghiên cứu khác củng đi đến kết luận rằng chất hoạt động bề mặt MELA có thể được coi là dễ dàng phân hủy.

Các hoạt động kháng khuẩn của MELA đã được xác định trên ba loại khuẩn đại diện:n vi khuẩn Gram dương (B. cereus, S. aureus, S. trắng), vi khuẩn Gram âm (E. coli, S. marcescens, P. putida) và men S cerevisiae. Các kết quả được thu thập trong Bảng 4. Từ những dữ liệu, có thể rút ra một kết luận rằng chất hoạt động bề mặt MELA hoàn toàn không gây hại cho các khuẩn có lợi như khuẩn gram âm. Ngoại trừ MELA-10, các amides với chuỗi alkyl đều có hoạt tính kháng khuẩn nhẹ các khuẩn S.trắng, E. coli, và putida P. Nó cũng được coi là ít độc hại đối với vi khuẩn gram dương hơn rượu polyoxyethylene thường và polyglycoside của các chất hoạt động alkyl Glucopon 600 EC / HH. Nói cách khác, chúng có vẻ không có hại đến môi trường.


Danh mục hóa chất
Nonionic surfactant "Polysorbate (tween) 80, 20,,,,,"
Defoaming agent
Esterfication peg " Peg 4000, 1000, 1500 ..."
Cationic surfactant
Anionic surfactant
Stock sales
Pe wax