Hệ phân tán rắn của curcumin với PEG, PVP K30, HPMC 606, b-cyclodextrin và tween 80.
Thành phần công thức viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn curcumin 100 mg dùng bào chế viên, các thử nghiệm trên in vitro và in vivo.
03 lô viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn curcumin 100 mg được nghiên cứu và bào chế để khảo sát độ ổn định thuốc (mỗi lô 2000 viên).
Các nguyên liệu sử dụng trong bào chế hệ phân tán rắn của curcumin
Curcumino 95,5%
β-CD
PEG 6000
PVP K30
HPMC 606
Tween 80
Gom xanthan
HPMC K4M
HPMC K15M
HPMC 615
NaHCO3
Acid citric
Lactose
PVP-K30
Aerosil
Magie stearat
Nuoc cat mot lan
Con tuyet doi
Kali clorid
Acid hydroclorid dam dac
Các nguyên liệu sử dụng trong phân tích hệ phân tán rắn của curcumin
1 Acetonitril, Đức Dùng cho HPLC
2 Acid acetic bang, Đức Dùng cho HPLC
3 Acid hydroclodric, Hàn Quốc TCCS
4 Acid phosphoric, Đức Dùng cho HPLC
5 Acid formic, Đức Dùng cho HPLC
6 Hydroperoxide, Hàn Quốc TCCS
7 Kali dihydrophosphat, Hàn Quốc TCCS
8 Kali clorid, Hàn Quốc TCCS
9 Methanol, Hàn Quốc TCCS
10 Natri hydroxyd, Hàn Quốc TCCS
11 Tween 80, Hàn Quốc TCCS
12 Nước cất hai lần, Việt Nam DĐVN IV
13 Chất chuẩn đối chiếu curcumin I do Viện Kiểm Nghiệm Thuốc Tp. Hồ Chí Minh cung cấp số lô QT 209020313, với độ tinh khiết là 98,90% tính trên chế phẩm nguyên trạng.
Các nguyên liệu và động vật sử dụng trong thử in vitro và in vivo
1 Curcumin 95,5%, Ấn Độ Tinh khiết
2 Viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn 2 curcumin 100 mg, Việt Nam Nhà bào chế
3 Tá dược trong viên nén nổi Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ TCCS
4 Nước cất một lần, Việt Nam DĐVN IV
5 Cồn tuyệt đối, Việt Nam TCCS
6 Dầu bắp, Argentina Tinh khiết
7 7,12-dimethyl benz(a)anthracen, Mỹ Tinh khiết
8 Dung dịch formalin, Hàn Quốc TCCS
9 5-fluorouracil (Ebewe® 500 mg/10 mL), Áo USP
10 Chó thử nghiệm, Việt Nam Dùng thí nghiệm
11 Dòng tế bào ung thư dạ dày N87, Hoa Kỳ Dùng thí nghiệm
12 Chuột nhắt trắng, chủng Swiss albino, giống cái, Viện pasteur Việt Nam Dùng thí nghiệm
13 Các nguyên liệu thử độc tế bào Tinh khiết
14 Các nguyên liệu xử lí mẫu phân tích vi thể dạ dày chuột, Tinh khiết
Các trang thiết bị được sử dụng trong Nguyên cứu
1 Hệ thống máy HPLC Dionex UltiMate 3000, Mỹ
2 Hệ thống máy HPLC Hitachi L 2000, Nhật
3 Bể siêu âm Elmasonic S70H, Nhật
4 Cân phân tích PA214–Ohaus, Mỹ
5 Cân hồng ngoại AND MX–50, Nhật
6 Máy quang phổ UV-Vis Hitachi U-2800, Nhật
7 Máy đo độ cứng PHARMA TEST PTB 311E, Đức
8 Máy thử độ hòa tan ERWEKA DT-800, Đức
9 Máy đo độ mài mòn PHARMA TEST, Đức
10 Đầu xát hạt ERWEKA, Đức
11 Máy dập viên RIMEK MINI PRESS-I, Ấn Độ
13 Máy khuấy từ Ika, Đức
14 Máy đo pH WTWINOLAB pH720, Đức
15 Tủ sấy Memmert UNE 500, Đức
16 Tủ vi khí hậu Contherm, New Zealand
17 Thùng trộn siêu tốc 3,5 L, Đức
18 Thùng trộn lập phương 3,5 L, Đức
19 Các thiết bị xử lí mẫu và đo IR,
20 Các thiết bị xử lí mẫu và đo DSC,
21 Các thiết bị xử lí mẫu và đo SEM,
22 Các thiết bị xử lí mẫu thử độc tính tế bào
23 Các thiết bị xử lí mẫu phân tích vi thể dạ dày chuột