Tính liên kết hàn có bản ghép dùng đường hàn mép để hàn hai thép cơ bản có tiết diện ngang Fb=280x12mm2 chịu lực kéo tính toán Nk=750 KN. Biết thép cơ bản là loại CT3, có σcb=22daN/mm2. Điều kiện làm việc bình thường.
Để đảm bảo đủ chịu lực kéo Nk=750 KN thì tổng diện tích tiết diện ngang của các bản ghép phải thoả mãn
Σ Fbg > Fb
Ta chọn “thiết kế” kích thước bảng ghép nhà xưởng có Fbg=260x8(mm2). 2Fbg=2. 26. 0, 8=41, 6cm2 > Fb=28. 1, 2=33, 6 cm2.
Thiết kế chiều cao hh=0, 8 cm.
Quen hàn E42, đường hàn góc thường, thép cơ bản có
σbc = 2200 daN/ cm2 < 4300 daN/cm2
Tra bảng Rgh = 1800 daN/cm2
Tổng chiều dài đường hàn trong liên kết (ở một nửa liên kết).
Σ lh ≥ N/ (γ. βh . hh . Rgh)
Điều kiện lầm việc bình thường γ =1.
Σ lh ≥ 750. 102 / (1. 0, 7. 0, 8. 1800) = 74, 4cm
Chiều dài đường hàn: l = Σ lh / 4 = 74, 4 /4 = 18, 6cm
Đề phòng chất lượng ở hai đầu đường hàn không đảm bảo lấy lh=20cm.
Kiểm tra cấu tạo đường hàn
85. βh. hh = 85. 0, 7. 0, 8 = 47, 6cm
4hh = 4. 0, 8 =3, 2cm
+ lh = 20cm < 85. βh. hh = 47, 6cm
+ lh = 20cm > 4hh =3, 2cm
+ lh = 20cm > 4 cm
Thoả mãn
Chiều dài đường hàn ghép: l=2. lh=2. 20=40cm.
Thiết kế khe hở thi công “nhà xưởng” giữa hai thép cơ bản là 5mm ta có lbg=50cm.
Cách tính giá trị liên kết hàn hai thép cơ bản cho xây dựng nhà xưởng có tiết diện Fb=250. 12 (mm2), chịu lực kéo tính toán Nk=620KN. Thép hàn là loại CT3, có σbc =2200 daN/cm, que hàn E. 42, điều kiện làm việc bình thường. Yêu cầu dùng đường hàn vòng có bản ốp.
Lời giải.
Chọn tiết diện bản ốp: Fbg=200. 8(mm2). 2Fbg=2. 200. 8=3200mm2 > Fb=250. 12=3000mm2.
Chọn hh=8mm=0, 8cm
Tổng chiều dài các đường hàn ở về một phía của liên kết.
Σ lh ≥ N/ (γ. βh . hh . Rgh) = 620. 102 / (1. 0, 7. 0, 8. 1800) = 61, 51cm
Lấy lh = 68cm
Tổng chiều dài đường hàn được phân phối vào các đường hàn
lbg = 2(2, 5 + √ (152 - 7, 52 ) ) = 31cm
Để kể đến khe hở lấy bbg=31, 5cm.
Cách tính giá trị liên kết hàn hai thép cơ bản cho xây dựng nhà xưởng
Cách tính giá trị liên kết hàn giữa hai thép góc 100. 12 với thép bản dày 14mm cho xây dựng nhà xưởng, chịu lực kéo tính toán Nk=960 KN. Thép loại CT38, có σbc =2200 daN/cm, dùng que hàn E. 42. Hệ số g =1.
Nhìn kí hiệu, ta biết đây là thép đều cạnh.
Chọn chiều cao đường hàn hh=8 mm.
Tổng chiều dài đường hàn phía sống thép góc:
Σ l1 ≥ N1/ (γ. βh . hh . Rgh) = 0, 7. 960. 102 /(1. 0, 7. 0, 8. 1800) = 66, 7cm
l1 = (Σ l1 )/ 2 =66,7/ 2 = 33, 3cm
Lấy l1 = 35. Xem hình 5. 18
Chiều dài đường hàn phía cánhư thép góc:
Σ l2 ≥ N2/ (γ. βh . hh . Rgh) =(0, 3. 960. 102) /( 1. 0, 7. 0, 8. 1800) = 28, 6cm
l2 = ( Σ l2 )/ 2 =28,6 /2 = 14, 3cm
Lấy l2=18cm.
Chi tiết liên kết như hình 5-19.