Chỉ tiêu
|
Năng suất
|
Ổn định
|
Chống chịu
|
Tự trị
|
Hợp tác
|
Công bằng
|
Lúa nước
|
đơn vị diệntích cao, đơn vị lao động thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Trung bình
|
Cao
|
Trung bình
|
Sức kéo trâu bò, lao động, phân hoá học, hữu cơ
|
Lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh
|
Duy trì độphì nhiêu của đất, độc tố nhôm, sự kháng thuốc của côn trùng
|
Sự phụ thuộc vào phân hoá học và thuốc trừ sâu, giống mới
|
Quản lí thuỷ lợi, bố trí thời vụ của hợp tác xã
|
Các diện tích khác nhau phân bổ cho các gia đình
|
Vườn nhà
|
đơn vị diệntích trung bình, đơn vị lao độngcao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Thấp
|
Cao trung bình
|
Cung cấp đủ phân chuồng và phân hoá học
|
Hệ đa canh và di truyền cao
|
Chu trình dinh dưỡng, tốc độ xóimòn thấp
|
Sản phẩmsơ cấp cho sự tiêu thụ của gia đình, nhu cầu ngoài vào ít
|
Hộ gia đình quản lí
|
Chỉ có một số gia đình có chỗ thích hợp để làm ao cá
|
Vườn chè
|
đơn vị diệntich trung bình, đơn vị lao độngcao
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
Thấp
|
Thấp
|
Thu hái là lao động nặng nhọc vào ban ngày
|
Kháng thuốc cao
|
Xói mònthấp, cần cung cấp thêm dinh dưỡng khi thu hái
|
Sản phẩmthu hoạch phụ thuộc vào thị trường ngoài
|
Hộ gia đình quản lí
|
Giá đầu tư cơ bản kiến thiết đồi chè cao
|
đồi sắn
|
đơn vị diệntích thấp, đơn vị lao động cao
|
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
Cho sản lượng cao trên đất tốt, đất đồi xói mòn
|
Ít có vấn đề sâu bệnh, sản lượng ổn định, dao động ít
|
Tốc độ xói mòn cao
|
Sản phẩm tự cấp không đầu tư bên ngoài
|
Hộ gia đìnhquản lí, xói mòn đất có thể huỷ hoại ruộng lúa của hộ gia đình khác
|
Có thể trồngtrên đất hoang không cần dụng cụ hoặc đầu tư đặc biệt
|
đồi cọ
|
đơn vị diện tích thấp, đơn vị lao động cao
|
Cao
|
Cao
|
Thấp
|
Thấp
|
Thấp
|
|
Cây lâu năm
|
Xói mòn làm giảm chất dinh dưỡng
|
Sản phẩm hạn chế thị trường
|
Hộ gia đình quản lí
|
Chỉ có một số hộ gia đình có đất trồng cọ thích hợp
|
Cây nguyên liệu giấy
|
đơn vị diện tích thấp, đơn vị lao động cao
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
Thấp
|
Thấp
|
Công lao động chính là công trồng
|
Cây chịu hạn và sâu bệnh một khi đồi trống
|
Suy yếu dinh dưỡng lâu dài do khai thác xuất khẩu
|
Sản phẩm bán với giá thấp cho người mua độc quyền
|
Hộ gia đình quản lí, cần nhiều hoá chất có khi làm ảnh hưởng mùa màng nhà bên cạnh
|
Chỉ có một số hộ gia đình có đủ đất và lao động để trồng cây
|
Chăn nuôi gia súc
|
đơn vị diện tích thấp, đơn vị lao động trung bình
|
Thấp
|
Trung bình
|
Trung bình
|
Thấp
|
Thấp
|
Thu lượm thức ăn và chăm sóc trâu bò là công việc nặng nhọc ở nơi đất đai hạn chế
|
Nguy cơ đối với bệnh tật và thiếu thức ăn cao
|
Chăn thả quá mức làm giảm nguồn thức ăn, tăng xói mòn
|
Cần tiêm phòng và dịch vụ thú y
|
Phá hoại ruộng hàng xóm, cạnh tranh với tài nguyên xã hội chung
|
Chỉ có những hộ khá giả mới có khả năng đầu tư, gặp rủi ro khác
|