Hỗn hợp chất diện hoạt polysorbat 80 và phosphatidylcholin (P – Ph)
Bào chế các hệ tiểu phân với thành phần công thức và tỉ lệ như Bảng 3.11.
Thành phần công thức với hỗn hợp polysorbat 80 – phosphatidylcholine gồm các tá dược:
Compritol® 888 ATO (g)
LabrafacTM PG (g)
Polysorbat 80 (g)
Phosphatidylcholin (g)
Nuoc cat vd (g)
Tính chất polysorbate 80, của các hệ tiểu phân được trình bày.
Kết quả đánh giá một số tính chất của CT 22, 23 và 24
Dãy phân bố kích thước tiểu phân được trình bày như Biểu đồ 3.8 (phụ lục 2.4) và các thông số kích thước tiểu phân được trình bày trong Bảng 3.13. Kết quả cho thấy kích thước tiểu phân phân bố một đỉnh, dãy phân bố rộng nhưng tỉ lệ tiểu phân < 445 nm cao hơn gần 2 lần so với mẫu chỉ dùng Gelucire® 50/13.
Biểu đồ 3.8 Biểu đồ phân bố kích cỡ tiểu phân CT 22 (a), 24 (b) và 23 (c)
Bảng 3.13 Thông số KTTP của CT 22, 23 và 24
Dữ liệu từ Bảng 3.13 chứng tỏ CT 23 có kích thước tiểu phân trung bình nhỏ hơn CT 22 và CT 24.