ES Series: Oxypropylene alkyl ether
(CAS No. 61827-84-7)
ES series products have side chains, which enhance their penetration effect.
Các sản phẩm dòng ES có chuỗi nằm bên, giúp tăng cường hiệu quả thâm nhập/ thẩm thấu của chúng.
Thành phần định lượng
Mã Hóa chất; ES-9
Dạng; Chất lỏng
Độ pH; 5,0-7,0
Nhiệt độ vẩn đục (oC) –BDG 10%; 75-78
Chỉ số HLB; 11,5
Ứng dụng; Trợ chất nhũ hóa và tẩy rữa (làm sạch)
Oxyethylene alkyl ether (IDH-8 )
IDH Series: Oxyethylene alkyl ether (CAS No. 61827-42-7)
IDH series is EO/PO Copolymer, optimized as an emulsion and cleansing agent with an excellent penetration effect
Các sản phẩm dòng IDH là EO/PO Copolymer, được tối ưu hóa như một chất nhũ hóa và làm sạch với hiệu ứng thâm nhập tuyệt vời.
Thành phần định lượng
Mã Hóa chất; IDH-8
Dạng; Chất lỏng
Nhiệt độ vẩn đục (oC) ; 38-42
Chỉ số HLB; 9,4
Ứng dụng; Trợ chất nhũ hóa và tẩy rữa (làm sạch)
Ứng dụng chung:
Phổ biến nhất là trong sản xuất nước giặt/ xả, xà phòng, dầu gội...
Làm chất trung gian hòa tan giữa các hợp chất Sulphat và photphat.
Dùng để nhũ hóa cho silicone và dầu khoáng, dầu parafin, sáp...
Trong công nghiệp dệt nhuộm: sản xuất dầu kéo sợi, dầu dệt, phụ trợ và phân tán nhuộm, làm sáng bóng, mềm cho vải sợi...
Là hoạt chất làm ổn định độ nhũ hóa.
Trong công nghiệp giấy.
Làm sạch bề mặt kim loại, thuộc da.
Applications:
Liquid-type deterent base, shampoo base
Household cleasing agent
Intermediate of anionic sulfate & Phosphates
Emulsifier for sillicone & Mineral oi, parraffin oil, wax.
Textile spinning & Spin oil, dyeing auxiliaries, dye dispersant.
Tatex stabilizing agent
Pulp & paper wetting & dispersing agent.
Metal & leather degreasing agent.