CAS No.24938-91-8
Synthetic base polyoxyethylene alkyl ether
Polyoxyethelen tổng hợp.
Mã Hóa chất; TDA-3. Dạng lỏng. HLB; 7,9
Mã Hóa chất; TDA-5. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; <25. HLB; 10,4
Mã Hóa chất; TDA-6. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; <25. HLB; 11,3
Mã Hóa chất; TDA-7. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; BDG sol’n 90-94. HLB; 11,9
Mã Hóa chất; TDA-8. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 43-46. HLB; 12,7
Mã Hóa chất; TDA-9. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 57-62. HLB; 13,2
Mã Hóa chất; TDA-890. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 40-45. HLB; 12,7
Mã Hóa chất; TDA-10. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 69-74. HLB; 13,7
Mã Hóa chất; TDA-14. Dạng gel. HLB; 15,1
Mã Hóa chất; TDA-40. Dạng vảy. HLB; 17,9
Ứng dụng ;
- Làm chất trung gian hòa tan giữa các hợp chất photphat.
- Chất nhũ hóa tốt của dầu khoáng và sáp.
-Trong công nghiệp giấy: làm mềm, mịn bột giấy.
- Làm sạch bề mặt kim loại, thuộc da
- Trợ chất và phân tán cho ngành dệt nhuộm vải sợi. .