CAS No. 9002-93-1
Mã Hóa chất. Dạng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –1% dd nước. HLB. Ứng dụng
Mã Hóa chất; OP-4.5. Dạng lỏng. . HLB; 9,8.
Mã Hóa chất; OP-5. Dạng lỏng. . HLB; 10,3.
Mã Hóa chất; OP-7. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 26-30. HLB; 12,1.
Mã Hóa chất; OP-8. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 45-49. HLB; 12,6.
Mã Hóa chất; OP-9. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 62-64. HLB; 13,2.
Mã Hóa chất; OP-10. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 72-76. HLB; 13,6.
Mã Hóa chất; OP-470. Dạng lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; >100. HLB; 17,9.
Mã Hóa chất; OP-40. Dạng vảy. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; >100. HLB; 17,9.
Mã Hóa chất; OP-70. Dạng vảy. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; >100. HLB; 18,7.
Ứng dụng;
- Trong ngành kim loại: chất nhũ hóa, khử dầu trong kim loại.
- Thuốc nhuộm: phân tán màu, làm ướt và nhũ hóa.
- Chất nhũ trong dầu cắt kim loại.
- Sơn và coating.
- Ngoài ra còn dùng khử mùi và tẩy trắng trong ngành giấy.
- Phụ gia cho ngành nhựa điện tử.
- Phụ gia dầu khí.