CAS No.9004-98-2
Polyoxyethelen tự nhiên
Mã Hóa chất; OA-5. Dạng; Chất lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; <25. HLB; 9,0.
Mã Hóa chất; OA-8. Dạng; Chất lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 37-43. HLB; 11,3.
Mã Hóa chất; OA-10. Dạng; Chất lỏng. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; 60-65. HLB; 12,4.
Mã Hóa chất; OA-20. Dạng rắn. Nhiệt độ vẩn đục (oC) –0,5% dd nước; >100. HLB; 15,3.
Mã Hóa chất; OA-40. Dạng vảy. HLB; 17,3.
Ứng dụng ;
-Trong công nghiệp dệt nhuộm: sản xuất dầu kéo sợi, dầu dệt, phụ trợ và phân tán nhuộm, làm sáng bóng, mềm cho vải sợi. .
- Là chất làm mềm, bôi trơn trong hóa mỹ phẩm, dầu gội. .
-Là hoạt chất làm ổn định độ nhũ hóa.
-Trong công nghiệp giấy: làm mềm, mịn bột giấy.
-Làm sạch bề mặt kim loại, thuộc da