CAS No. 9005-64-5
Mã Hóa chất; TW-20 . Dạng; Chất lỏng . HLB; 16,7 .
Mã Hóa chất; TW-40 . Dạng; Chất lỏng . HLB; 15,6 .
Mã Hóa chất; TW-60 . Dạng; Chất lỏng . HLB; 14,9 .
Mã Hóa chất; TW-61 . Dạng; Chất rắn . HLB; 9,6 .
Mã Hóa chất; TW-80 . Dạng; Chất lỏng . HLB; 15,0 .
Mã Hóa chất; TW-81 . Dạng; Chất lỏng . HLB; 10,0 .
Ứng dụng;
- Với thành phần chủ yếu từ dầu thực vật nên nó có nhiều ứng dụng rộng rãi và rất an toàn khi sử dụng.
- Đặc tính tan trong nước và các dung môi hữu cơ khác. Ngoài ra nó còn tan tốt trong các loại tinh dầu.
- Chất nhũ hóa và là chất giúp ổn định và duy trì độ ẩm trong các lĩnh vực:
+ Thực phẩm: giúp ổn định thể trạng, giảm tan chảy trong sữa và kem.
+ Phụ gia trong hóa mỹ phẩm: giúp ổn định và phân tán các chất có trong mỹ phẩm. Làm sạch.
+ Dược phẩm: làm ổn định hình dạng các loại thuốc gel, là thành phần trong sx vitamin...
-Nó còn là 1 phụ gia tạo nhũ và giảm bọt trong sx dầu nhờn công nghiệp và dầu nhờn ngành xơ sợi.
- Còn dùng trong thuốc thú y.