Phương Nam Co LTD
Cung cấp chất hoạt động bề mặt, dầu bôi trơn Korea
© 18/1/2025 - Vietnam12h.com Application
Phân phối nước trên trái đất

Các số liệu về lượng nước trên trái đất

Rất khó có kết quả chính xác về lượng nước có trên trái đất, nhưng qua nhiều kết quả khảo sát, tính toán và suy diễn cho ta con số tổng lượng nước có trên hành tinh này ước chừng 1,4 - 1,8 tỷ km3 nước. Khối lượng nước này chiếm chừng 1 % khối lượng trái đất. Nếu đem rãi đều trên toàn bộ bề mặt địa cầu ta sẽ được một lớp nước dày vào khoảng 4.000 m và nếu đem chia đều cho mỗi đầu người hiện nay trên trái đất (trên 6 tỷ người) thì bình quân sẽ được xấp xỉ 30 triệu m3 nước/người.

Các số liệu trên đây chỉ là các số liệu khái quát. Thật sự, số liệu về sự phân phối nước trên trái đất lúc nào cũng biến động do trái đất luôn luôn vận động làm các điều kiện khí hậu như nhiệt độ, bức xạ, bốc thoát hơi, gió, … thay đổi làm khối lượng nước thay đổi. Hình 2.3 và 2.4 cho thấy sự phân phối nước trên trái đất theo chiều dày lớp nước trong chu trình thủy văn. Các bảng 2.1, bảng 2.2 và bảng 2.3 là các số liệu cho sự phân nước trên trái đất, trên lục địa và đại dương.

Hình 2.3 Minh họa chiều dày lớp nước trong chu trình thủy văn

Hình 2.4  Đặc trưng phân phối chính về lượng nước ở dạng tĩnh và động trên trái đất.

V là thể tích khối nước tính bằng km3 và T là thời gian tuần hoàn của nước.

Bảng 2.1: Phân phối nước trên trái đất (theo A. J. Raudkivi, 1979).

TT

NƠI CHỨA NƯỚC

THỂ TÍCH (Triệu m3)

DIỆN TÍCH (Triệu km2)

TỈ LỆ

(%)

1

Biển và đại dương

1.370.322,0

360

93.93

2

Nước ngầm

64.000,0

129

4.39

 

(Lượng nước đến 800 m)

(4.000,0)

 

(0.27)

3

Băng hà

24.000,0

16

1.65

4

Hồ nước ngọt

125,0

 

0.009

5

Hồ nước mặn

105,0

 

0.008

6

Hơi ẩm trong đất

75,0

 

0.005

7

Hơi ẩm trong khí quyển

14,0

510

0.001

8

Sinh vật

10,0

 

0.0008

9

Nước sông

1,2

 

0.0001

 

TỔNG CỘNG

1.458.652,2

 

# 100

Bảng 2.2  Phân phối lượng nước ngọt trên lục địa (theo Livovich, 1973)

Lục địa

Diện tích

Lượng mưa

Chảy tràn

Tổng số                Chảy ngầm

Bốc hơi

 

Triệu km2

mm

km3

mm

km3

mm

km3

mm

km3

Châu Âu

9,8

734

7165

319

3110

109

1065

415

4055

Châu Á

45,0

726

32690

293

13190

76

3410

433

19500

Châu Phi

30,3

686

20780

139

4225

48

1465

547

16555

Bắc Mỹ

20,7

670

13910

287

5960

84

1740

383

7950

Nam Mỹ

17,8

1648

29355

583

10380

210

3740

1065

18975

Châu Úc

8,7

736

6405

226

1965

54

465

510

4440

Liên Xô (cũ)

22,4

500

10960

198

4350

46

1020

300

6610

TỔNG SỐ *

132,3

834

110305

294

38830

90

11885

540

71468

* Tổng phần đất trong bảng này không kể phần đất của Quần đảo Antarctica, Greenland và  Canidian.

Bảng 2.3 Cân bằng nước (mm/năm) các đại dương (theo K. Subgramanya, 1994)

Đại dương

Diện tích

(triệu km2)

Lượng mưa

Chảy tràn từ lục địa

Bốc hơi

Trao đổi với các đại dương khác

Đại Tây Dương

107

780

200

1040

- 60

Bắc Băng Dương

12

240

230

120

350

Ấn Độ Dương

75

1010

70

1380

- 300

Thái Bình Dương

167

1210

60

1140

130


Link Đọc file PDF hoặc tải file pdf về máy tính